veritable trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ veritable trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ veritable trong Tiếng Anh.
Từ veritable trong Tiếng Anh có các nghĩa là thực, thực sự. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ veritable
thựcadjective a veritable shard of our cultural genome. một mảnh thực của hệ gien văn hoá cuả chúng ta. |
thực sựadverb it's like a veritable universe. nó giống như một vũ trụ thực sự. |
Xem thêm ví dụ
For many people this atheistic philosophy had become a veritable religion. Đối với nhiều người, triết lý vô thần này đã trở thành một tôn giáo thực sự. |
He described their restored land as a veritable paradise! Ngài miêu tả đất khôi phục của họ như một địa đàng đúng nghĩa! |
This scenario made the bill of sale a veritable tool of fraud. Kịch bản này làm cho dự luật bán một công cụ gian lận thực sự. |
And I am thinking of creating something for Count Verhamont... that will cause a veritable sensation. Và tôi đang nghĩ tới việc chế tạo một thứ gì cho Bá tước Verhamont mà sẽ tạo ra ấn tượng. |
I started using the zoom, I used new camera movements, new frames which were not reverential, but almost documentary an almost classical severity with the moments that are almost Godardian, for example in the two trials of Christ shot like 'cinema verite.' ... Tôi bắt đầu sử dụng kỹ thuật zoom, tôi sử dụng cách di chuyển camera mới, khung cảnh mới không tôn kính, nhưng giống như phim tài liệu một mức độ mộc mạc hầu như cổ điển với những khoảnh khắc giống như phong cách của Jean-Luc Godard, chẳng hạn trong 2 phiên tòa xử Chúa Giêsu được quay như "cinema verite"... |
Such communities were veritable seedbeds of Christian expansion. Những cộng đồng ấy là vùng đất màu mỡ, thuận lợi cho việc phát triển đạo thật của Chúa Giê-su. |
Quoting a letter that Speer wrote, "Orlando was a veritable Forest of Arden, the locale of As You Like It." Trích lại một lá thư Speer đã viết, "Orlando là khu rừng Arden thật sự, địa điểm xảy ra As You Like It." |
Therefore you must not, in every case at least, take the higgledy- piggledy whale statements, however authentic, in these extracts, for veritable gospel cetology. Vì vậy, bạn không được, trong mọi trường hợp ít nhất, có những con cá voi không trật tự báo cáo, tuy nhiên đích thực, trong các chất chiết xuất từ này, cho cetology phúc âm tảng thật. |
Most of all, though, you are beset by what in other contexts is the veritable stuff of life: water. Tuy nhiên, trên hết, bạn sẽ bị bao vây bởi một thứ mà trong những bối cảnh khác lại là nguồn sống đích thực: nước. |
And then when we zoomed into this, it's like a veritable universe. Và khi chúng tôi phóng to lên, nó giống như một vũ trụ thực sự. |
Why do people dream about vacationing in some paradise, but once they are there, seemingly have no scruples about turning it into a veritable garbage dump? Tại sao người ta mơ tưởng đến việc nghĩ mát tại một địa đàng nào đó nhưng rồi khi đến nơi, họ không ngần ngại biến nó thành đúng là chỗ đổ rác? |
For the ocean there was at that time navigable; for in front of the mouth which you Greeks call, as you say, 'the pillars of Heracles,' there lay an island which was larger than Libya and Asia together; and it was possible for the travelers of that time to cross from it to the other islands, and from the islands to the whole of the continent over against them which encompasses that veritable ocean. Nơi đó đại dương yên bình rất thuận lợi cho tàu thuyền đi lại, nơi đó ở ngay phía trước những hang rất lớn mà người Hy Lạp chúng ta gọi là "những cột đá của Heracles", nơi đó có một hòn đảo lớn hơn xứ Libya và châu Á cộng lại; các nhà lữ hành có thể băng xuyên qua nó để đến các hòn đảo khác, và từ những hòn đảo đi đến tất cả các lục địa xung quanh nó, bao gồm đại dương đã được đặt tên. |
This emigration has been called a veritable diaspora. Cuộc di cư này được gọi là cuộc ra đi biệt xứ đúng nghĩa. |
Returning en masse in the evening, a veritable cloud of birds descends on the dovecote. Vào lúc chiều tối, như một đám mây, cả bầy chim bồ câu lũ lượt bay về chuồng. |
Despite Clapton's later admission that the tour took place amidst a veritable blizzard of drugs and alcohol, it resulted in the live double album In Concert. Cho dù Clapton thừa nhận tour diễn thường xuyên gặp trục trặc vì các vấn đề liên quan tới rượu và ma túy, họ vẫn cho phát hành album thu âm trực tiếp In Concert. |
Today, cancer and heart disease claim millions of lives each year—veritable pestilences. Ngày nay bệnh ung thư và bệnh tim khiến hàng triệu người thiệt mạng mỗi năm—đúng là những dịch lệ. |
The CRB became a veritable independent republic of relief, with its own flag, navy, factories, mills, and railroads. Tổ chức CRB trở thành một nước cộng hòa độc lập thực thụ chuyên về cứu viện, và có cờ riêng, lực lượng hải quân riêng, các nhà máy riêng, máy xay riêng và đường xe lửa riêng. |
What we're left with is a collection of five million books, 500 billion words, a string of characters a thousand times longer than the human genome -- a text which, when written out, would stretch from here to the Moon and back 10 times over -- a veritable shard of our cultural genome. Cái còn lại là một tập hợp của 5 triệu cuốn sách. 500 tỉ từ, một chuỗi kí tự dài hơn hàng ngàn lần hệ gien con người -- một bản chữ mà khi viết ra sẽ dài bằng từ đây đi đến mặt trăng rồi vòng lại hơn 10 lần -- một mảnh thực của hệ gien văn hoá cuả chúng ta. |
And the generation gap has become a veritable gulf down which young people are sliding in ever-increasing numbers into a drug, alcohol and self-annihilation oblivion.” Và khoảng cách thế hệ đã trở nên một hố sâu thật sự mà càng ngày càng có nhiều người trẻ lún vào ma túy, rượu chè và sự tự hủy hoại”. |
It will be restored to a veritable paradise. Nó sẽ được khôi phục thành địa đàng thật. |
He was a member of a gang and lived in a house that was a veritable fortress, with gardens patrolled by three guard dogs to keep out intruders. Ông là người thuộc một băng cướp và sống trong căn nhà được củng cố giống như một thành lũy, có ba con chó canh gác khu vườn để ngăn chặn kẻ xâm nhập. |
A veritable Tower of Babel. Hệt như Tháp Babel vậy. |
First built in 1898, The 1.4 km (0.87 mi) long street is now a veritable museum of European architectural styles: Baroque and Byzantine façades, little Russian bakeries and French fashion houses, as well as non European architectural styles: American eateries, and Japanese restaurants. Được xây dựng lần đầu tiên vào năm 1898, đường phố dài 1,4 km (0,87 mi) giờ đây là bảo tàng thực sự của phong cách kiến trúc châu Âu: mặt tiền Baroque và Byzantine, ít tiệm bánh của Nga và nhà thời trang Pháp, cũng như phong cách kiến trúc châu Âu: và các nhà hàng Nhật Bản. |
To their surprise, they discovered a veritable treasure trove, subsequently named the Nahal Mishmar hoard. Họ ngạc nhiên khi phát hiện báu vật, sau này được đặt tên là kho dự trữ Nahal Mishmar. |
The process continues with more experiments upon the word, resulting in additional trees of testimony, now a veritable forest based on revelation through and by the Holy Ghost. Tiến trình này tiếp tục với nhiều lời của Thượng Đế được trắc nghiệm nhiều hơn đưa đến thêm nhiều cây chứng ngôn nữa mà giờ đây là một rừng cây thật sự dựa trên sự mặc khải qua và bởi Đức Thánh Linh. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ veritable trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới veritable
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.