verifiable trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ verifiable trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ verifiable trong Tiếng Anh.
Từ verifiable trong Tiếng Anh có các nghĩa là có thể xác minh, thử lại được, có thể thẩm tra, xác minh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ verifiable
có thể xác minhadjective |
thử lại đượcadjective Because I need some kind of proof, some kind of verifiable, empirical data. Nguyên nhân Tôi cần cách thức oph nào đó không thấm, loại dữ liệu thử lại được, thực nghiệm nào đó |
có thể thẩm traadjective |
xác minhadjective We viewed them as enemy until we could verify who it was. Chúng tôi coi họ là kẻ thù cho đến khi có thể xác minh họ là ai. |
Xem thêm ví dụ
Each example is stated as a problem, the solution is described, and it is verified that the problem has been solved. Mỗi ví dụ được nêu là một vấn đề, giải pháp được mô tả, và nó được xác minh rằng vấn đề đã được giải quyết. |
You kill me before they verify the information, you'll be in violation of your agreement. Cô mà giết tôi trước thì cô vi phạm cam kết đấy.. |
When signed in to Google My Business, a site manager can request to upgrade to listing manager or owner of a verified listing. Khi đăng nhập vào Google Doanh nghiệp của tôi, người quản lý trang web có thể yêu cầu nâng cấp lên người quản lý danh sách hoặc chủ sở hữu của danh sách đã xác minh. |
Note: Your account doesn't need to be verified to run Google Ads location extensions. Lưu ý: Bạn không cần phải xác minh tài khoản để chạy tiện ích vị trí Google Ads. |
The aim was to remove any remaining uncertainty about the validity of the proof by creating a formal proof that can be verified by automated proof checking software such as HOL Light and Isabelle. Mục tiêu là loại bỏ bất kỳ sự không chắc chắn về khả năng đúng đắn của chứng minh bằng việc xây dựng một chứng minh chính thức có thể được xác minh bằng kiểm tra chứng minh tự động như các phần mêm HOL Light và Isabelle. |
Takeoff minimum fuel quantity verify. Xác nhận lượng nhiên liệu tối thiểu để cất cánh. |
It sounds obvious, but first verify that your page or site is actually missing from Google's index. Mặc dù điều này có vẻ hiển nhiên, nhưng trước tiên hãy kiểm tra và đảm bảo rằng trang hoặc trang web của bạn thực sự không có trong chỉ mục của Google. |
Tap Verify. Nhấn vào phần Xác minh. |
We can frequently savor the sweet whisperings of the Holy Ghost verifying the truth of our spiritual worth. Chúng ta có thể thường xuyên nhận được những lời thì thầm êm dịu của Đức Thánh Linh, xác nhận lẽ thật về giá trị thuộc linh của chúng ta. |
Double-check : Ask the flight attendant handling your bag if you can see the routing information placed on the handle to verify its accuracy before she sends your suitcase down the conveyor belt . Kiểm tra lại kỹ lưỡng : Hãy yêu cầu tiếp viên hàng không có nhiệm vụ xử lý hành lý để bạn có thể xem thông tin lộ trình nằm trên tay cầm va-li để kiểm tra chính xác trước khi cô ấy gửi va-li của bạn xuống băng chuyền hành lý . |
If you are a product administrator who receives a link request, verify that the request is from an organization to which your account should be linked. Nếu bạn là quản trị viên sản phẩm nhận được yêu cầu liên kết, hãy xác minh rằng yêu cầu đó đến từ tổ chức mà tài khoản của bạn nên được liên kết. |
The United States Department of Agriculture Agricultural Marketing Service currently operates an audit/certification program to verify that farms use good agricultural practice and/or good handling practice. Bộ Nông nghiệp Mỹ hiện đang duy trì một chương trình kiểm tra / chứng nhận để xác minh rằng các trang trại sử dụng thực hành nông nghiệp tốt và/hoặc thực hành xử lý tốt. |
Galileo verified this. Ga-li-lê kiểm chứng điều này. |
See below for instructions on how to add a credit or debit card to your account (note that you’ll have to register and verify your card), as well as instructions for other tasks. Hãy xem mục bên dưới để biết hướng dẫn về cách thêm thẻ tín dụng hoặc thẻ ghi nợ vào tài khoản (xin lưu ý rằng bạn sẽ phải đăng ký và xác minh thẻ của mình), cũng như hướng dẫn cho các thao tác khác. |
To protect the security of accounts, Google requires you to verify your address before we can send you any payments. Để bảo vệ tính bảo mật của tài khoản, Google yêu cầu bạn xác minh địa chỉ trước khi chúng tôi có thể gửi bất kỳ khoản thanh toán nào cho bạn. |
Check your conversion tracking status to verify that conversion tracking is set up and working properly as described above before creating your first campaign. Hãy kiểm tra trạng thái theo dõi chuyển đổi của bạn để xác minh rằng chức năng theo dõi chuyển đổi đã được thiết lập và hoạt động đúng như mô tả ở trên trước khi tạo chiến dịch đầu tiên. |
Likewise, if you verify ownership with an include file that references meta tag or uses Google Analytics to verify ownership, ensure the new CMS copy includes these as well. Tương tự như vậy, nếu bạn xác minh quyền sở hữu với một tệp nối tham chiếu đến thẻ meta hoặc sử dụng Google Analytics để xác minh quyền sở hữu, hãy đảm bảo bản sao CMS mới cũng bao gồm những mục này. |
The Ad Experience Report is available to users and owners of website properties that are verified on Search Console. Người dùng và chủ sở hữu của sản phẩm trang web đã được xác minh trên Search Console có thể sử dụng Báo cáo trải nghiệm quảng cáo. |
Note: If your card issuer or bank is in the European Economic Area, they may require you to go through an additional authentication process, such as a one-off code sent to your phone, to verify the ownership of your card. Lưu ý: Nếu ở Khu vực kinh tế Châu Âu, công ty phát hành thẻ hoặc ngân hàng của bạn có thể yêu cầu bạn trải qua quy trình xác thực bổ sung, chẳng hạn như gửi mã một lần đến điện thoại để xác minh quyền sở hữu thẻ của bạn. |
After tightening the level screw lock nuts, verify with one more pass along the Z- axis that there is still no twist in the machine Sau khi thắt chặt hạt khóa cấp vít, kiểm tra với một bộ pass dọc theo Z- axis là vẫn không twist trong máy tính |
If it hasn't been verified yet, you'll see a message asking you to verify your account. Bạn sẽ thấy thông báo yêu cầu bạn xác minh tài khoản của mình nếu bạn chưa xác minh. |
You can simply disregard the verification email, and the account won't be verified. Bạn có thể bỏ qua email xác minh này và hệ thống sẽ không xác minh tài khoản của bạn. |
He not only used archives and imperial records, but also interviewed people and traveled around China to verify information. Ông không chỉ sử dụng tài liệu lưu trữ và hồ sơ của triều đình, nhưng cũng phỏng vấn người dân và đi khắp Trung Quốc để xác minh thông tin. |
Two variants of the license, the New BSD License/Modified BSD License (3-clause), and the Simplified BSD License/FreeBSD License (2-clause) have been verified as GPL-compatible free software licenses by the Free Software Foundation, and have been vetted as open source licenses by the Open Source Initiative. Hai biến thể của giấy phép, giấy phép BSD Mới/Sửa đổi (3-oản), và Giấy phép BSD đơn giản hóa/Giấy phép FreeBSD (2-điều khoản) đã được xác minh là giấy phép phần mềm tự do tương thích với GPL của Free Software Foundation, và đã được xem là giấy phép nguồn mở bởi Open Source Initiative. |
Then you'll be asked to provide some information so that TechSoup can verify your organization. Sau đó, bạn sẽ được yêu cầu cung cấp một số thông tin để TechSoup có thể xác minh tổ chức của bạn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ verifiable trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới verifiable
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.