ware trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ware trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ware trong Tiếng Anh.
Từ ware trong Tiếng Anh có các nghĩa là hàng hoá, đồ, aware. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ware
hàng hoánoun |
đồverb noun But what make their wares unique are their free-form designs and incised patterns. Điều làm cho những món đồ của họ có tính đặc biệt là những kiểu tự do và những mẫu hình chạm trổ. |
awareadjective |
Xem thêm ví dụ
Sintashta individuals and Corded Ware individuals both had a relatively higher ancestry proportion derived from the early farmers of Central Europe, and both differed markedly in such ancestry from the population of the Yamnaya Culture and most individuals of the Poltavka Culture that preceded Sintashta in the same geographic region. Cá nhân Sintashta và Corded Ware đều có tỷ lệ tổ tiên tương đối cao hơn từ những người nông dân sớm ở Trung Âu, và cả hai đều khác biệt rõ rệt ở tổ tiên như vậy từ dân số của nền văn hóa Yamnaya và hầu hết các cá nhân của nền văn hóa Poltavka trước Sintashta cùng một vùng địa lý. |
Pederson's book mentioned that in 1639 James Ware assumed that the birthplace of Sacrobosco was near Dublin. Sách của Pederson đã nhắc rằng năm 1639 James Ware giả sử rằng nơi sinh của Sacrobosco gần Dublin. |
Grooved Ware in the beginning of modern drainage practices, which we also see in Skara Brae on the west coast of Scotland. Đồ Gốm Chạm có trong thời kỳ đầu của kỷ thuật thủy lợi cận đại, mà chúng ta cũng thấy ở Skara Brae vùng bờ tây Scotland. |
And I am not going to be displayed like a caravan's wares before Moses or any other man. Và chị không muốn được trưng bày như một món hàng của khách buôn trước Moses hay bất cứ đàn ông nào khác. |
Salesmen carrying large bags of Christmas knickknacks ply their wares on commuter trains and other public transportation. Nhiều người bán hàng rong mang những chiếc bao lớn đựng những vật trang trí linh tinh cho mùa Giáng Sinh lên bán trên tàu điện và các phương tiện di chuyển công cộng. |
Wabi-cha evolved as part of a movement to appreciate local wares and simpler styles. Wabi-cha phát triển như là một phần của một phong trào để đánh giá những đồ sứ địa phương và những phong cách giản đơn hơn. |
I'm just a complete stranger, plying my wares, offering the gift of hysteria before the night is over. Tôi chỉ là một kẻ xa lạ, tiếp tế món hàng của mình, ban tặng món quà cuồng loạn trước khi tiệc kết thúc. |
Wedgwood hoped to monopolize the aristocratic market and thus win for his wares a special social cachet which would filter to all classes of society. Wedgwood hy vọng sẽ độc quyền thị trường của giới quý tộc và do đó làm cho đồ gốm của mình đạt được một sự chứng thực xã hội đặc biệt sẽ lọc cho tất cả các tầng lớp xã hội. |
Though the petition is bitterly opposed by London goldsmiths, he is successful in getting Parliament to pass an act establishing assay offices in Birmingham and Sheffield, whose silversmiths face similar difficulties in transporting their wares. Mặc dù kiến nghị đã bị các thợ kim hoàn ở London phản đối gay gắt, ông đã thành công trong việc đưa Quốc hội thông qua một đạo luật thành lập cơ quan xét nghiệm ở Birmingham và Sheffield, những người thợ bạc đã gặp khó khăn tương tự trong việc vận chuyển đồ gốm của họ. |
For example, in 1 Nephi 7:20 the words “were sorrowful” were transcribed as “ware sarraful.” Ví dụ, trong 1 Nê Phi 7:20từ “hối hận” đã viết sai chính tả. |
By the latter years of the Muromachi period, tea ceremony had become widespread, with a preference for expensive wares of Chinese origin known as karamono. Đến những năm cuối thời kỳ Muromachi, trà đạo đã trở nên phổ biến, với một sở thích đồ sứ đắt tiền có nguồn gốc Trung Quốc được biết đến với tên gọi karamono. |
A haberdasher would retail small wares, the goods of the peddler, while a mercer would specialize in "linens, silks, fustian, worsted piece-goods and bedding". Một người bán kim chỉ sẽ bán lẻ đồ nhỏ, hàng hoá của người bán rong, trong khi một người bán tơ lụa sẽ chuyên về "Khăn, lụa, vải bông thô, worsted mảnh-hàng hóa và bộ đồ giường". |
These rows, which you ascend by stairs up narrow passages, were originally built for the security of the wares of the principal merchants against the Welsh. Những hàng này, mà bạn leo lên bằng cầu thang lên những lối đi hẹp, ban đầu được xây dựng để đảm bảo an ninh cho hàng hóa của các thương nhân chính chống lại người xứ Wales. |
With the introduction of bronze ware from about 700 BC, settlements gradually began to spread from the river basin toward inland areas. Với sự ra đời của đồ đồng vào khoảng năm 700 TCN, những khu định cư của con người dẫn dần mở rộng từ các vùng lưu vực sông vào sâu hơn trong đất liền. |
Although black ware pottery received a lot of success, the true legend behind the pottery is Maria Martinez herself. Mặc dù đồ gốm màu đen nhận được rất nhiều thành công, huyền thoại thực sự đằng sau đồ gốm chính là Maria Martinez. |
His unique glazes began to distinguish his wares from anything else on the market. Men độc đáo của ông bắt đầu phân biệt đồ gốm của anh với bất cứ thứ gì khác trên thị trường. |
The marketplace brings together independent sellers and creates a forum for them to display and sell their wares to buyers. Thị trường tập hợp những người bán hàng độc lập và tạo ra một diễn đàn để họ trưng bày và bán sản phẩm của họ cho người mua. |
Outlandish pictures called Nagasaki-e were sold to tourists of the foreigners and their wares. Những bức tranh về người ngoại quốc mang tên Nagasaki-e được bán cho khách du lịch nước ngoài cùng đồ dùng của họ. |
Imagine the excitement our wares would cause, if included in opening celebration of the new arena. Tưởng tượng những thú vị mà các món hàng của ta tạo nên, nếu được có mặt trong lễ khai mạc đấu trường mới. |
Allentoft et al. (2015) found close autosomal genetic relationship between peoples of Corded Ware culture and Sintashta culture, which "suggests similar genetic sources of the two," and may imply that "the Sintashta derives directly from an eastward migration of Corded Ware peoples." Allentoft et al. (2015) tìm thấy gần NST thường mối quan hệ di truyền giữa các dân tộc của Ghi chép Ware văn hóa và văn hóa Sintashta, mà "cho thấy nguồn gen tương tự của hai", và có thể ngụ ý rằng "các Sintashta xuất phát trực tiếp từ một di cư về phía đông của Ghi chép Ware dân tộc." |
Caved her head in with the base of a Waring blender. Đập bẹp dúm đầu cô ta bằng đế máy xay sinh tố. |
(At the same conference as the Donceel's presentation, J. Magness reported that from what she saw of the pottery in the Rockefeller Museum that "there was very, very little in the way of fine wares". (Cũng chính trong hội nghị mà Donceel và Donceel-Voûte trình bày, J. Magness tường thuật rằng bà thấy các đồ sành sứ ở Nhà bảo tàng Rockefeller là "cực kỳ, cực kỳ nhỏ theo kiểu các hàng tinh xảo". |
Colonial ware and design are incorporated into the season, which is theorized to be, at least partially, set in 1590 Roanoke, North Carolina. Các đạo cụ và thiết kế về chủ đề Thuộc địa sẽ được sử dụng trong mùa phim, điều mà được cho là ít nhất cũng sẽ có một phần nội dung xảy ra vào năm 1590 tại Roanoke, North Carolina. |
Ware, you're going to be all right. Ware, anh sẽ ổn thôi. |
In Arts of Korea, Evelyn McCune states, "During the twelfth century, the production of ceramic ware reached its highest refinement. Evelyn McCune đã nói về nghệ thuật Triều Tiên: "Trong thế kỷ 12, việc sản xuất đồ gốm đã đạt đến đỉnh cao của độ tinh tế. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ware trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới ware
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.