féminin trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ féminin trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ féminin trong Tiếng pháp.
Từ féminin trong Tiếng pháp có các nghĩa là giống cái, nữ, gái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ féminin
giống cáiadjective noun (ngôn ngữ học) (thuộc) giống cái) |
nữnoun Toute mes histoires sont parus dans la presse féminine. Tất cả những truyện ngắn của tôi đều đăng trong những tạp chí của phụ nữ. |
gáinoun et les entraineurs des équipes féminines étaient aussi entrainés en tant que docteurs. và nhóm huấn luyên các bé gái đều là các bác sĩ điều trị. |
Xem thêm ví dụ
Le féminisme, c'est démonter les stéréotypes de genre, donc il n'y a rien de féminin dans le féminisme." Phong trào nam nữ bình quyền là nhằm xóa đi khác biệt về giới tính, bởi vậy, thuyết nam nữ bình quyền chẳng nữ tính tí nào.” |
Toute mes histoires sont parus dans la presse féminine. Tất cả những truyện ngắn của tôi đều đăng trong những tạp chí của phụ nữ. |
Le rôle d’Ève, l’élément féminin, au sein de la famille était celui d’une “ aide ” qui “ corresponde ” à Adam, qui se soumette à son autorité et coopère avec lui à l’accomplissement du dessein de Dieu les concernant. — Genèse 2:18 ; 1 Corinthiens 11:3. Vai trò người nữ của Ê-va là “giúp-đỡ”, làm người bổ túc cho A-đam, phục tùng quyền làm đầu của ông, hợp tác với ông để thực hiện ý định mà Đức Chúa Trời ban cho họ (Sáng-thế Ký 2:20; I Cô-rinh-tô 11:3). |
Nous savons que le sexe masculin ou féminin est une caractéristique essentielle à la fois de notre identité et de notre raison d’être mortelle et éternelle. Chúng ta biết rằng phái tính là một đặc tính thiết yếu của nguồn gốc lẫn mục đích hữu diệt và vĩnh cửu của chúng ta. |
Le logo officiel de la compétition, nommé Arena Deutschland, est présenté par Steffi Jones et Franz Beckenbauer lors des finales de la Coupe d'Allemagne de football et de la Coupe d'Allemagne féminine de football le 19 avril 2008. Logo chính thức của World Cup, có tên gọi là Arena Deutschland, được Steffi Jones và Franz Beckenbauer giới thiệu trong giờ nghỉ của các trận chung kết DFB-Pokal của nữ và của nam vào ngày 19 tháng 4 năm 2008. |
Dans certaines langues, vous pouvez obtenir deux traductions différentes pour un même mot ou une même expression d'un genre neutre : une version au masculin et une version au féminin. Trong một số ngôn ngữ, bạn có thể nhận được cả hai bản dịch cho giống đực và giống cái cho một số từ hoặc cụm từ trung tính về giới tính. |
Mais en fait quand vous étudiez la circonsicion feminine, vous remarquez que ca n'a rien a voir avec l'Islam, c'est juste une pratique maghrebine, qui date d'avant l'Islam. Nhưng thực ra nếu bạn nhìn thấy lần cắt bao quy đầu phụ nữ bạn sẽ nhận ra lệ đó không có liên quan gì tới Hồi giáo, đó chỉ là một thông lệ của Bắc Phi đã đẩy lùi Hồi giáo lại. |
Le féminisme, c'est démonter les stéréotypes de genre, donc il n'y a rien de féminin dans le féminisme. " Phong trào nam nữ bình quyền là nhằm xóa đi khác biệt về giới tính, bởi vậy, thuyết nam nữ bình quyền chẳng nữ tính tí nào. " |
Je croyais que le pénitencier pour femmes serait empreint d'un esprit de communauté, d'affirmation féminine, tout ça. Tôi luôn nghĩ nhà tù nữ sẽ mang tính cộng đồng và đề cao nữ quyền. |
Lorsque les pays occidentaux apportent des améliorations en matière de droits sociaux des femmes, tels que le suffrage, le Japon commence à peine à faire face aux mouvements féminins. Khi các nước phương Tây đang cải thiện các quyền xã hội của phụ nữ như quyền bầu cử thì Nhật Bản mới chỉ bắt đầu đối diện với các phong trào phụ nữ. |
Par conséquent, il n’est pas réaliste de prendre la stérilisation masculine ou féminine à la légère, comme s’il s’agissait d’un moyen contraceptif temporaire. Do đó, coi thường giải phẫu triệt sản cho đàn ông hoặc đàn bà, như thể là phương pháp ngừa thai tạm thời là điều không thực tế. |
L'homosexualité féminine n'a jamais été interdite. Lý do cấm phụ nữ chưa bao giờ được công khai. |
En 1999, alors que Myranda était enceinte de huit mois, l’équipe féminine a gagné une médaille d’or. Vào năm 1999, trong khi Myranda đang mang thai được tám tháng, đội tuyển nữ đó đoạt huy chương vàng. |
On constate une expression grandissante de la sexualité féminine. Chúng ta đang thấy sự trỗi dậy trong việc biểu lộ giới tính của phụ nữ. |
Mais lorsqu’on l'a interdit pour les mêmes raisons, la danse est passée au Yaro-kabuki, où les acteurs étaient des hommes qui avaient besoin de costumes élaborés et de maquillage pour jouer les rôles féminins, les « onnagata ». Nhưng khi mà điều này sau đó cũng bị cấm bởi lý do tương tự. và đã có một sự chuyển tiếp sang Yaro-Kabuki, được biểu diễn bởi những người đàn ông, đòi hỏi trang phục và trang điểm công phu cho những vai diễn nữ giới, hay onnagata. |
Quatre jeunes auxiliaires féminines vont se perfectionner à vos côtés. Sẽ có bốn nữ nhân viên trẻ tới tập huấn với các anh. |
En plus de sa collection principale, qui est vendue dans plus de 50 pays à travers le monde, Roberto Cavalli crée la ligne masculine RC Menswear ainsi qu'une ligne adressée aux ados et jeunes adultes, Just Cavalli, lancée en 1998 et comprenant aujourd'hui du prêt-à-porter masculin et féminin, des accessoires, des lunettes, des montres, des parfums, des sous-vêtements et des maillots de bain. Cùng với bộ sưu tập Roberto Cavalli, thương hiệu RC Menswear được tạo ra, và sau đó là dòng sản phẩm thời trang trẻ Just Cavalli, ra mắt vào năm 1998, mà hiện nay bao gồm trang phục nam và nữ, phụ kiện, kính mát, đồng hồ nước, hoa đồ lót, và đồ bơi. |
Je vais l'envoyer a the Atlantic Monthly, je me rends compte que mon écriture est trop féminine.. Con sẽ gửi nó đến nguyệt san " The Atlantic Monthly, " nhưng bây giờ con nhận ra là tuồng chữ viết tay của con nữ tính quá. |
En mai 2008, Hunicke a été distinguée par Gamasutra comme une des vingt figures féminines de l’industrie vidéoludique. Ngày 21 tháng 5 năm 2008, Hunicke được chọn trong "Gamasutra 20" của Gamasutra, "vinh danh 20 phụ nữ hoạt động trong ngành công nghiệp trò chơi video". |
Surtout en lutte féminine. Cũng chỉ là đấu vật nữ? |
L’équipe féminine avait de fortes chances de remporter une médaille. Đội tuyển nữ đó có cơ hội rất tốt để đoạt huy chương vàng. |
2000 : proposition pour le prix Goya du meilleur espoir féminin pour La fuente amarilla de Miguel Santesmases. 2000: Đề cử Giải Goya cho nữ diễn viên mới xuất sắc nhất, phim La fuente amarilla của Miguel Santesmases. |
Et je crois que pour que ça arrive, les hommes doivent apprendre à embrasser les qualités en nous que l'on dit féminines, mais aussi être prêts à prendre partie, à soutenir et à apprendre des femmes qui les incarnent. Và tôi tin cách duy nhất để điều đó xảy ra chính là khi đàn ông không những chấp nhận những đặc điểm được cho là "nữ tính" có hiện diện trong bản thân mình, mà còn sẵn sàng đứng lên, để đấu tranh và học hỏi từ những người phụ nữ đã che chở họ. |
On nomme le syndrome de type féminin dysfonction coronaire, ou obstruction microvasculaire. Hội chứng này, xảy ra ở phụ nữ hiện nay được gọi là sự tắc nghẽn vi mạch vành. |
Le stade accueille également les championnats d'athlétisme masculin et féminin de la Iowa High School. Sân vận động cũng tổ chức giải chạy đua vô địch cho học sinh trung học phổ thông nam và nữ ở bang Iowa. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ féminin trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới féminin
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.