perdurer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ perdurer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ perdurer trong Tiếng pháp.
Từ perdurer trong Tiếng pháp có các nghĩa là chịu, chịu đựng, tiếp tục, chịu được, kéo dài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ perdurer
chịu
|
chịu đựng(endure) |
tiếp tục(persist) |
chịu được(endure) |
kéo dài(to last) |
Xem thêm ví dụ
Malheureusement, ce soupçon de canular perdure et il y a encore des gens au Nigeria aujourd'hui qui croient que les filles de Chibok n'ont jamais été kidnappées. Đáng buồn, câu chuyện ngụy biện này đã tồn tại dai dẳng và vẩn có nhiều người Nigeria ngày nay tin rằng các cô gái Chibok chưa bao giờ bị bắt cóc. |
La plus noble aspiration du cœur humain est d’avoir un mariage qui peut perdurer après la mort. Khát vọng cao quý nhất của tâm hồn con người là hôn nhân mà có thể tồn tại sau khi chết. |
Ainsi, même si l'univers perdure à jamais, et que la matière ordinaire et les rayonnements se dissipent, il y aura toujours des rayonnements, des variantes thermiques, même dans le vide. Và kể cả nếu vũ trụ sẽ trường tồn vĩnh viễn, các vật chất và bức xạ thông thường mất dần đi, sẽ luôn luôn còn một số bức xạ, một số thăng giáng nhiệt, kể cả trong chân không. |
En elle se trouvent les clés de la prêtrise et ainsi les familles peuvent perdurer à jamais. Trong đó có các chìa khóa của chức tư tế, và do đó gia đình có thể được sống với nhau vĩnh viễn. |
Si cette situation perdure, elle et nous serons en danger Nếu việc đó lặp lại, cả chúng ta và cô ấy đều gặp nguy hiểm |
Pour faire perdurer la tradition. Ừ, phải giữ truyền thống chứ. |
Un autre commentaire d'Esther est que nous réagissons quand il ya une tragédie comme Haïti, mais cette tragédie-là perdure. Một bình luận khác của Esther là chúng ta phản ứng khi 1 thảm kịch xảy ra như ở Haiti nhưng thảm kịch đó vẫn đang tiếp tục. |
Avec le nombre de haenyo déclinant, et le tourisme qui donne aux hommes du Jeju plus d'opportunités, le futur du statut de leurs filles dans la communauté et la famille est incertain, et il semble incertain que ce type de société matriarcale perdure. Việc số lượng lớn nữ ngư dân giảm mạnh và sự phát triển của ngành du lịch đã mang đến cho đàn ông Jeju thêm nhiều cơ hội, không rõ điều gì sẽ đến với vai trò của con gái của họ trong cộng đồng và gia đình, mặc dù không chắc rằng chế độ mẫu hệ sẽ tiếp tục tồn tại... |
L'utilisation du Mérens dans l'agriculture perdure jusque dans les années 1970 puis, comme les races de chevaux de trait, il est élevé pour sa viande et alourdi pour devenir un animal de boucherie. Việc sử dụng các Mérens trong nông nghiệp tiếp tục vào năm 1970, và cũng như nhiều giống ngựa lùn Pháp, nó cũng được lai tạo để giết mổ để sản xuất thịt ngựa. |
Afin de perdurer, chaque mariage doit surmonter un grand nombre d'obstacles... mais pas si tôt, habituellement. Để thành công, mọi lễ thành hôn phải trải qua nhiều trở ngại lớn... có điều nó không như thế. |
Le plan divin du bonheur permet aux relations familiales de perdurer au-delà de la mort. Kế hoạch hạnh phúc thiêng liêng giúp mối liên hệ gia đình có thể được tồn tại sau cái chết. |
Pourquoi la tristesse pour nos erreurs passées perdure- t-elle parfois après que nous nous sommes repentis ? Tại sao nỗi buồn phiền vì những lỗi lầm của mình vẫn tiếp tục đi theo sự hối cải? |
Si pourtant il les a laissées perdurer, ce n’est pas par égoïsme ; au contraire, c’est qu’il visait le bonheur éternel de ses enfants sur la terre. Thế nhưng Ngài để cho người ta chịu đau khổ, không vì lý do riêng nhưng vì lợi ích mãi mãi của con cái Ngài trên đất. |
Après tout, qu'est-ce que la foi si ça ne perdure pas quand on est le plus sollicité? Rút cục, đức tin là gì nếu nó không thể vượt qua được thử thách cam go nhất? |
* À votre avis, pourquoi devons-nous être diligents et prier, si nous voulons que l’amour parfait perdure dans notre vie ? * Các em nghĩ tại sao chúng ta cần phải siêng năng và thành tâm để cho tình thương yêu trọn vẹn được bền chặt trong cuộc sống của chúng ta? |
Est-ce que le mariage perdure pendant l’éternité ou s’arrête-t-il à la mort ? Hôn nhân có tiếp tục vĩnh viễn hay là kết thúc với cái chết? |
Ces derniers ont perduré pendant plus d'un an, et ça a été de loin l'année la plus dure de ma vie. Điều đó kéo dài khoảng hơn một năm, và đó là khoảng thời gian khó khăn nhất của tôi cho tới tận bây giờ. |
Mais cela ne va pas perdurer. Nhưng điều đó không tồn tại lâu nữa. |
Cette grande capacité de mon fils de rassembler et d’influencer les gens a perduré bien après ses années d’école. Khả năng tột bậc của đứa con trai này để quy tụ và mang đến ảnh hưởng cho những người khác kéo dài đến sau cả những năm học trong trường của nó. |
Qu'elle puisse perdurer. Có lẽ tiếp nối dài lâu |
Cette tradition perdure encore de nos jours avec l'actuel roi Charles XVI Gustave. Và, cho đến ngày nay người ta vẫn đánh số kiểu này, với vua Carl XVI Gustaf. |
Leur fonction d'animaux d'attelage royaux perdure jusque sous George V, en 1910. Kiểu bố trí này kéo dài cho đến tận lớp thiết giáp hạm King George V vào năm 1910. |
Il a fallu peu de gens pour créer et faire perdurer Wikipédia tel que c'est. Nó không có nhiều người như vậy để giúp Wikipedia là Wikipedia, hoặc để nó luôn là Wikipedia. |
" Que cette malédiction perdure! " Cầu cho lời nguyền này bám chặt lấy ngươi. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ perdurer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới perdurer
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.