période d'essai trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ période d'essai trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ période d'essai trong Tiếng pháp.

Từ période d'essai trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự thử, Quản thúc, sự tập sự, sự thử thách, thời gian tập sự. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ période d'essai

sự thử

(try-out)

Quản thúc

sự tập sự

(probation)

sự thử thách

(probation)

thời gian tập sự

(probation)

Xem thêm ví dụ

Il est en période d'essai, sous réserve de votre approbation.
Cậu ta đang thử việc, dĩ nhiên còn chờ sự chấp thuận của ngài.
Après une période d’essais intensifs dans 14 missions, Prêchez mon Évangile a fait l’objet d’adaptations.
Sau cuộc thử nghiệm rộng rãi với 14 phái bộ truyền giáo, quyển Thuyết Giảng Phúc Âm của Ta đã được sửa chỉnh lại.
Google Play enregistre une transaction nulle et l'abonnement est marqué comme acheté pour la période d'essai ou jusqu'à son annulation.
Google Play ghi lại giao dịch 0 đô la Mỹ và gói đăng ký đó được đánh dấu là đã mua trong khoảng thời gian dùng thử hoặc cho đến khi gói đăng ký đó bị hủy.
En fonction de l'utilisation que vous en faites, vous devrez peut-être acheter le logiciel à la fin de la période d'essai.
(Tùy vào mức độ sử dụng, bạn có thể phải trả tiền để sử dụng các chương trình này sau khi hết thời gian dùng thử.)
Si vous ne voulez pas que votre mode de paiement soit débité, procédez à la résiliation avant le dernier jour de la période d'essai.
Nếu bạn không muốn mất phí, hãy hủy tư cách thành viên của mình trước ngày dùng thử cuối cùng.
On lisait dans le premier numéro : “ Cette nouvelle édition paraîtra durant une période d’essai d’un an, et si c’est utile, elle continuera d’être publiée. ”
Số này giải thích: “Ấn bản mới này sẽ được thử nghiệm trong một năm, và nếu hữu ích thì sẽ tiếp tục được phát hành”.
Braun a contacté la mère de Bieber, Pattie Mallette, qui a convenu de venir à Atlanta avec son fils pour une période d’essai sans condition.
Braun liên lạc với mẹ của Bieber, Pattie Mallette, là người đồng ý đưa con trai mình đến Atlanta để trải qua một giai đoạn thử không ràng buộc.
NOUS sommes heureux d’annoncer qu’à compter de ce numéro de La Tour de Garde, et pour une période d’essai d’un an, nous publierons chaque mois, en plus de l’édition d’étude standard, une édition d’étude en anglais simplifié.
Chúng tôi rất vui để thông báo rằng trong khoảng thời gian thử nghiệm là một năm, bắt đầu với số này của ấn bản Tháp Canh học hỏi, chúng tôi sẽ phát hành ấn bản tiếng Anh đơn giản hằng tháng cùng lúc.
Après une période d'essais qui le conduisirent à Honolulu, à Tahiti et aux Samoa américaines, il quitta Mare Island le 27 juillet 1931, rejoignit la côte Est des États-Unis, et arriva à Fort Pond Bay (Long Island, État de New York), le 16 août.
Sau chuyến đi chạy thử máy kéo dài đến tận Honolulu, Tahiti và Samoa, Chicago rời Xưởng hải quân Mare Island vào ngày 27 tháng 7 năm 1931 hướng sang Bờ Đông Hoa Kỳ, đi đến vịnh Fort Pond, New York, vào ngày 16 tháng 8.
Comme dans les exemples précédents, le nombre total de fois où chaque niveau est joué est déjà suivi par les visionnages de l'écran, mais le développeur souhaite désormais regrouper les visionnages de l'écran selon les utilisateurs ayant payé l'accès au jeu et ceux jouant dans le cadre de la période d'essai gratuit.
Như trong các ví dụ trước, tổng số lần mỗi cấp được chơi đã được theo dõi với lượt xem màn hình, nhưng bây giờ nhà phát triển muốn nhóm lượt xem màn hình theo người dùng miễn phí và người dùng có trả tiền.
En utilisant une dimension personnalisée dont le champ d'application est défini au niveau de la session, le développeur peut regrouper les visionnages de l'écran selon le jour de la période d'essai et voir comment ce nombre évolue lorsqu'un utilisateur passe davantage de temps à jouer dans le cadre de la période d'essai gratuit.
Bằng cách sử dụng thứ nguyên tùy chỉnh cấp phiên, nhà phát triển có thể nhóm lượt xem màn hình theo ngày dùng thử và biết con số đó thay đổi như thế nào khi người dùng dành nhiều thời gian hơn trong giai đoạn dùng thử miễn phí.
Dans la période d'immédiat après-guerre, les Essais fédéralistes de Alexander Hamilton, James Madison, et de John Jay représentent un débat historique sur l'organisation du gouvernement et les valeurs républicaines.
Thời hậu chiến, các bài tiểu luận chủ trương thành lập Liên bang của Alexander Hamilton, James Madison, và John Jay tiêu biểu trước cho một thảo luận lịch sử về việc tổ chức chính phủ và các giá trị cộng hoà.
Pour profiter d'une période d'essai gratuit, l'utilisateur doit suivre le processus standard d'abonnement sur Google Play.
Để bắt đầu dùng thử miễn phí, người dùng cần hoàn thành quy trình chuẩn để mua gói đăng ký trên Google Play.
À la fin de la période d'essai, vous avez la possibilité de conserver votre abonnement.
Khi bản dùng thử hết hạn, bạn có thể tiếp tục tư cách thành viên của mình.
Lorsque la période d'essai est presque terminée, vous pouvez résilier votre abonnement.
Khi bản dùng thử sắp kết thúc, bạn có thể chọn hủy tư cách thành viên của mình.
J'ai trouvé une étude, particulièrement intéressante, au Queensland, où il y avait eu une période d'essai des sprays au poivre avant une utilisation plus large.
Và một nghiên cứu hết sức thú vị tôi tìm được là ở Queensland, vì họ có cho thời gian dùng thử bình xịt hơi cay trước khi thật sự giới thiệu chúng rộng rãi hơn.
Remarque : Si un utilisateur annule un abonnement au cours de la période d'essai, l'abonnement reste actif jusqu'à la fin de la période d'essai et ne lui est pas facturé.
Lưu ý: Nếu người dùng hủy một gói đăng ký bất cứ lúc nào trong khoảng thời gian dùng thử, thì gói đăng ký đó vẫn ở trạng thái hoạt động cho đến khi kết thúc khoảng thời gian dùng thử và họ sẽ không bị tính phí.
Il a donc fallu prendre tous les essais jamais fait sur les antidépresseurs et approuvés par la FDA sur une période de 15 ans.
Vì vậy, điều này dẫn tới tất cả những thử nghiệm mà đã được thực hiện trên thuốc chống trầm cảm được phê chuẩn trong khoảng thời gian 15 năm của FDA.
Puis il citait un extrait d’une étude faite par les Nations unies, disant: “L’Histoire montre qu’une fois qu’un certain type d’arme a été développé au delà de la période d’essai, il sera généralement utilisé.
Rồi ông trích dẫn một bài khảo cứu của Liên Hiệp Quốc như sau: “Lịch sử chứng tỏ rằng khi một loại vũ khí đã được thử xong sẵn sàng rồi thì thường được đem ra xử dụng.
Ce tableau indique des données depuis le premier jour où un abonnement a été actif jusqu'au jour où il a été annulé, et tient compte des essais gratuits, des délais de grâce et des périodes de blocage de compte.
Biểu đồ này bao gồm ngày đầu tiên gói đăng ký được kích hoạt cho đến ngày hủy, bao gồm mọi khoảng thời gian dùng thử miễn phí, thời gian gia hạn và thời gian tạm ngưng tài khoản.
Prenons un exemple sur la façon dont le développeur de jeux peut utiliser les dimensions personnalisées dont le champ d'application est défini au niveau de la session pour découvrir le nombre de niveaux joués chaque jour au cours d'une période d'essai de trois jours.
Bây giờ hãy xem xét một ví dụ về cách nhà phát triển trò chơi có thể sử dụng thứ nguyên tùy chỉnh cấp phiên để biết có bao nhiêu cấp được chơi mỗi ngày trong thời gian dùng thử miễn phí 3 ngày.
Prenons un exemple sur la façon dont le développeur de jeux peut utiliser les dimensions personnalisées dont le champ d'application est défini au niveau de l'utilisateur pour découvrir le nombre de niveaux joués par les utilisateurs ayant payé l'accès au jeu par rapport au nombre d'utilisateurs ayant accès au jeu lors de la période d'essai gratuit.
Cuối cùng, hãy xem xét ví dụ về cách nhà phát triển trò chơi có thể sử dụng thứ nguyên tùy chỉnh cấp người dùng để tìm hiểu có bao nhiêu cấp đã được chơi bởi người dùng có trả tiền so với người dùng phiên bản dùng thử miễn phí.
La fiche "Total des abonnements" de votre application affiche tous les abonnements actifs, nouveaux et annulés pour la période sélectionnée, y compris les essais gratuits.
Thẻ tổng số gói đăng ký của ứng dụng hiển thị tất cả các gói đăng ký đang hoạt động, gói đăng ký mới và gói đăng ký đã hủy trong khoảng thời gian đã chọn, bao gồm cả người dùng bản dùng thử miễn phí.
Dans l’une de ses rubriques, le périodique Newsweek publiait récemment un essai rédigé par un prisonnier et intitulé “Comment payer ma dette à la société”.
Những người vợ chồng nên xử sự với nhau như thế nào khi có sự giận dữ xảy ra giữa họ?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ période d'essai trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.