software trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ software trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ software trong Tiếng Anh.
Từ software trong Tiếng Anh có các nghĩa là phần mềm, mềm, phan mem. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ software
phần mềmnoun (encoded computer instructions) Nobody would buy software, certainly not from a woman. Không ai mua phần mềm cả, càng không thể mua phần mềm do phụ nữ viết. |
mềmadjective Virus protection software is a must for every computer . Phần mềm diệt virus bảo vệ là cần thiết cho mỗi máy tính . |
phan memnoun |
Xem thêm ví dụ
We use this identifier to examine the software for suspicious account activity, such as unauthorized access. Chúng tôi sử dụng nhận dạng này để kiểm tra hoạt động tài khoản đáng ngờ của phần mềm, chẳng hạn như truy cập trái phép. |
Lotus Software founder and early Internet activist Mitch Kapor commented in a Time magazine article in 1993 that "the true sign that popular interest has reached critical mass came this summer when the New Yorker printed a cartoon showing two computer-savvy canines". Nhà chế tạo ra chương trình máy tính Lotus 1-2-3 và nhà hoạt động Internet Mitch Kapor đã từng nói, trong một bài báo của tạp chí Time vào năm 1993, "dấu hiệu thật sự nói lên sự phổ biến rộng rãi của Internet đã đạt tới đỉnh cao nhất vào mùa hè này khi một người New York in một bức tranh biến họa miêu tả hai chú chó ranh mãnh". |
Additionally, websites using AdSense may not be loaded by any software that triggers pop-ups, modifies browser settings, redirects users to unwanted websites or otherwise interferes with normal website navigation. Ngoài ra, trang web sử dụng AdSense không được tải bởi bất kỳ phần mềm nào kích hoạt cửa sổ bật lên, sửa đổi các tùy chọn cài đặt trình duyệt, chuyển hướng người dùng đến các trang web không mong muốn hoặc can thiệp vào điều hướng trang web bình thường theo cách khác. |
Spike Brehm, a software engineer from Airbnb, wrote another blog post using the same term. Sau đó, Spike Brehm một kỹ sư phần mềm tại Airbnb đã viết một bài viết khác sử dụng thuật ngữ này. |
SiteAdvisor On April 5, 2006, McAfee bought out SiteAdvisor for a reputed $70 million in competition with Symantec, a service that warns users if downloading software or filling out forms on a site may obtain malware or spam. SiteAdvisor Ngày 5/4/2006, McAfee đã mua lại SiteAdvisor với giá 70 triệu đôla trong một cuộc cạnh tranh trị với Symantec, một dịch vụ cảnh báo người dùng nếu tải phần mềm hoặc điền vào biểu mẫu trên một trang web có thể có phần mềm độc hại hoặc spam. |
The department said that, as originally proposed, the deal would jeopardize the ability of open source software, such as Linux, to continue to innovate and compete in the development and distribution of server, desktop, and mobile operating systems as well as middleware and virtualization products. Bộ này.cho rằng, như đề xuất ban đầu, thỏa thuận này sẽ gây nguy hiểm cho khả năng của phần mềm mã nguồn mở, chẳng hạn như Linux, để tiếp tục đổi mới và cạnh tranh trong việc phát triển và phân phối các hệ điều hành máy chủ, máy tính để bàn, và hệ điều hành di động cũng như middleware và ảo hóa các sản phẩm. |
Otherwise, these games often lack a victory condition or challenge, and can be classified as software toys. Mô phỏng thú nuôi lại thiếu một điều kiện chiến thắng hoặc thách thức, và có thể được phân loại như đồ chơi phần mềm. |
Many companies are using Microsoft Excel for BOM management, or their BOM software. Nhiều công ty đang sử dụng Microsoft Excel để quản lý BOM hoặc phần mềm BOM của họ. |
Third-party software for Windows RT will only be available through Microsoft 's app store . Phần mềm bên thứ ba cho Windows RT sẽ chỉ có trên kho ứng dụng của Microsoft . |
This was also released with several demos of other software titles also by Sierra Online. Điều này cũng đã được phát hành với một số bản demo của các tựa game khác của Sierra Online. |
It includes electronics identical to Siemens S45 phone, and it can be flashed with software from Siemens S45i (adds email client). Các thiết bị điện tử của nó đồng nhất với Siemens S45, và có thể cài thêm phần mềm của Siemens S45i (thêm vào trình khách email). |
KNIME: free and commercial machine learning and data mining software. KNIME: phần mềm máy học và khai thác dữ liệu miễn phí và thương mại. |
The aim was to remove any remaining uncertainty about the validity of the proof by creating a formal proof that can be verified by automated proof checking software such as HOL Light and Isabelle. Mục tiêu là loại bỏ bất kỳ sự không chắc chắn về khả năng đúng đắn của chứng minh bằng việc xây dựng một chứng minh chính thức có thể được xác minh bằng kiểm tra chứng minh tự động như các phần mêm HOL Light và Isabelle. |
All software downloads must adhere to Google’s Software Principles. Tất cả các lần tải xuống phần mềm đều phải tuân thủ Nguyên tắc phần mềm của Google. |
It began as a computer game software division of Den-Yu-Sha, a power line construction company owned by Miyamoto's father. Hồi đó, Square là một bộ phận phần mềm trò chơi máy tính của Den-Yu-Sha, một công ty xây dựng sở hữu bởi cha của Miyamoto. |
"17 Best 3D Slicer Software Tools for 3D Printers (Most are Free) | All3DP". Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2016. ^ “17 Best 3D Slicer Software Tools for 3D Printers (Most are Free) | All3DP”. |
Productivity: The office software suite LibreOffice, with word processor, spreadsheet, presentation program, it includes other more specific programs like project management software Planner and a HTML editor. Hiệu suất: Bộ ứng dụng văn phòng LibreOffice, với trình soạn thảo văn bản, trình xử lý bảng tính, trình chiếu, nó bao gồm các chương trình cụ thể khác như quản lý dự án lập kế hoạch phần mềm và một trình soạn thảo HTML. |
Sony Interactive Entertainment handles the research and development, production, and sales of both hardware and software for the PlayStation video game systems. Sony Interactive Entertainment xử lý việc nghiên cứu và phát triển, sản xuất và bán cả phần cứng và phần mềm cho các hệ thống trò chơi video PlayStation. |
However, the open source MPlayer project has now developed software capable of playing the RDT streams. Tuy nhiên, dự án mã nguồn mở MPlayer đã phát triển được phần mềm có thể chơi tập tin phát trực tuyến RDT. |
Wolfgang Draxler (WD) now maintains the software. Hiện tại Wolfgang Draxler (WD) đang duy trì phần mềm. |
Be sure that you do not violate the Unwanted Software Policy, and follow the guidelines given here. Đảm bảo rằng bạn không vi phạm Chính sách về phần mềm không mong muốn và tuân thủ nguyên tắc được nêu ở đây. |
It was developed by the Interactive Software Federation of Europe (ISFE) and came into use in April 2003; it replaced many national age rating systems with a single European system. Hệ thống này do Interactive Software Federation of Europe (ISFE) phát triển và đưa vào sử dụng trong tháng 4 năm 2003; nó thay thế nhiều hệ thống đánh giá tuổi quốc gia bằng một hệ thống châu Âu duy nhất. |
The system, including the hardware and the packet switching software, was designed and installed in nine months. Toàn bộ hệ thống, bao gồm cả phần cứng và một phân mềm đầu tiên trên thế giới về chuyển mạch gói, đã được thiết kế và lắp ráp trong vòng chín tháng. |
OLE 1.0 later evolved to become an architecture for software components known as the Component Object Model (COM), and later DCOM. OLE 1.0 sau đó đã phát triển để trở thành một kiến trúc cho các thành phần phần mềm được gọi là Mô hình đối tượng thành phần (Component Object Model-COM), và sau đó là DCOM. |
Welcome to the first unit of CS258 -- How to Make Software Fail. Chào mừng các bạn đến với bài đầu tiên của khóa học CS258 - Cách thức làm cho một Ứng Dụng phần mêm thất bại. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ software trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới software
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.