répétitif trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ répétitif trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ répétitif trong Tiếng pháp.
Từ répétitif trong Tiếng pháp có nghĩa là lặp đi lặp lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ répétitif
lặp đi lặp lạiadjective (lặp đi lặp lại (một cách đơn điệu) |
Xem thêm ví dụ
Aucune des prières adressées à des icônes ou à des “saints”, ou bien remplies d’Ave Maria et de cantiques répétitifs, ne peut être entendue et agréée par le Père (Matthieu 6:5-8). Đức Chúa Trời sẽ không nghe và không chấp nhận bất cứ lời cầu nguyện nào dâng cho các hình tượng, các “thánh”, hay những lời cầu nguyện với những kinh “Kính mừng Ma-ri”, và những câu kinh lặp đi lặp lại (Ma-thi-ơ 6:5-8). |
2 À notre époque, l’organisation de Jéhovah veille à ce que des questions importantes soient abordées de manière répétitive lors des réunions de la congrégation. 2 Vào thời chúng ta, tổ chức của Đức Giê-hô-va đã sắp đặt để ôn lại nhiều lần những đề tài quan trọng tại các buổi họp hội thánh. |
9 Cependant, il ne conviendrait pas que nous imitions les prières répétitives des “ gens des nations ”. 9 Bắt chước cách cầu nguyện lặp đi lặp lại của “người ngoại” là sai. |
Par conséquent, nous ne devrions pas être surpris par ce qui nous semble être de petites choses du fait de leur nature simple et répétitive, car le Seigneur nous a déjà dit : « Bénis sont ceux qui écoutent ses préceptes et prêtent l’oreille à [ses] recommandations, car ils apprendront la sagesse ; car à celui qui reçoit, il donnera davantage » (2 Néphi 28:30). Do đó, chúng ta không nên ngạc nhiên trước những điều dường như nhỏ nhặt vì tính chất đơn giản và lặp đi lặp lại của chúng, vì Chúa đã khuyên dạy chúng ta rồi, và phán với chúng ta rằng “phước thay cho những ai biết nghe những lời giáo huấn của ta, và để tai nghe lời khuyên răn của ta, vì những kẻ đó sẽ học được sự khôn ngoan; vì kẻ nào tiếp nhận, ta sẽ ban thêm cho” (2 Nê Phi 28:30). |
Une loi supérieure relative à la vérité montre que des serments répétitifs sont inutiles. Luật pháp cao trọng về việc tôn trọng sự thật cho thấy việc lặp đi lặp lại lời thề là không cần thiết. |
Il est interdit de manipuler les classements ou la pertinence des résultats de recherche, par exemple en saisissant des métadonnées ou des mots clés répétitifs ou trompeurs. Không tác động đến mức xếp hạng hoặc mức độ liên quan bằng cách sử dụng các kỹ thuật như từ khóa hay siêu dữ liệu lặp lại hoặc gây hiểu nhầm. |
Comme vous, j'aime le confort de la routine, la sécurité du familier, la tranquillité du répétitif. Giống như các bạn, tôi trân trọng cảm giác an tâm tới từ nếp sống thường nhật, sự an toàn của người thân, sự bình yên từ lối sống quy củ. |
En origami, pour obéir à ces lois, on prend des motifs simples -- comme ce motif répétitif de plis, qu'on appelle des textures -- qui en soi n'est pas grand chose. Trong origami, để làm theo những quy luật này, chúng ta có thể lấy những mẫu đơn giản -- như chi tiết gấp lặp đi lặp lại này, gọi là "kết cấu" -- và tự nó thì chẳng là gì cả. |
Et même si les épreuves quotidiennes de nos vies semblent parfois aussi répétitives et absurdes, nous leur donnons un sens et une valeur en les acceptant comme étant les nôtres. Cũng như kể cả khi những khó khăn trong cuộc sống, đôi lúc lặp lại và điên rồ, ta vẫn coi trọng giá trị mà chúng mang lại. |
Alors que si vous faite une étape répétitivement, vous vous en moquez. Nhưng nếu bạn chỉ làm một bước mọi lúc, có lẽ bạn không quan tâm nhiều. |
• Quand nous prions, pourquoi devrions- nous rejeter les formules répétitives ? • Tại sao nên tránh dùng những lời cầu nguyện lặp đi lặp lại? |
Elle avait de nombreuses responsabilités et ses tâches étaient souvent répétitives et banales, pourtant elle conservait toujours une belle sérénité, le sentiment de faire l’œuvre de Dieu. Chị có nhiều trách nhiệm và các nhiệm vụ của chị thường xuyên lặp đi lặp lại và nhàm chán, nhưng chị luôn luôn vô cùng thanh thản, và có một ý thức về việc làm của Thượng Đế. |
De nombreux programmes contiennent des millions d’instructions, effectuées pour certaines de manière répétitive. Rất nhiều chương trình máy tính chứa hàng triệu chỉ thị và rất nhiều chỉ thị được lặp đi lặp lại. |
Les blogs de spam (ou splogs) se reconnaissent généralement à leurs textes incongrus, répétitifs ou dénués de sens. Blog spam thường có văn bản không liên quan, lặp lại hoặc vô nghĩa. |
Ils utilisent rarement, voire jamais un modèle répétitif que les ordinateurs peuvent discerner. Họ hiếm khi xuất hiện với một kiểu lặp đi lặp lại, điều mà máy tính có thể nhận ra được. |
Ce comportement répétitif à chaque crime nous mènera à lui. Hành vi lặp đi lặp lại này ở mỗi hiện trường sẽ dẫn chúng tôi đến với hắn. |
« Il se peut que nous ne cessions pas de prier, mais que nos prières deviennent plus répétitives, plus machinales, parce que dépourvues d’une intention réelle. “Có thể chúng ta không ngưng cầu nguyện, nhưng những lời cầu nguyện của chúng ta sẽ bị lặp đi lặp lại, một cách máy móc hơn, thiếu chủ ý thực sự. |
Voilà comment les chefs religieux voyaient le message d’Isaïe : comme des propos répétitifs qui n’étaient qu’enfantillages. Do đó, thông điệp của Ê-sai nghe nhàm chán và có tính cách con nít đối với các nhà lãnh đạo tôn giáo. |
Dans une expérience, il devait aider une personne à faire des tâches de construction répétitives comme faire des trous pour des prises dans des plaques de plâtre. Chúng tôi làm thí nghiệm cài đặt nó để giúp một người làm xây dựng làm những công việc lặp lại-- các công việc như cắt các lỗ trên vách thạch cao để gắn ổ cắm và công tắc điện. |
Il est facile de laisser nos prières devenir répétitives en exprimant des paroles sans penser ou presque à ce qu’elles veulent vraiment dire. Thật dễ dàng để cho lời cầu nguyện của chúng ta trở nên lặp đi lặp lại, nói lên những lời thiếu hoặc không có suy nghĩ. |
Nous avons aussi la prosodie répétitive qui commence maintenant, où chaque phrase se termine comme si c'était une question, quand en réalité, c'est une déclaration. Tiếp đó còn sinh ra ngữ điệu lặp lại, khi mỗi lời nói kết thúc như một câu hỏi dù nó không phải là câu hỏi, mà là câu khẳng định. |
Mais vous allez voir que les animations dans ce jeu sont très répétitives. Nhưng các bạn sẽ nhận thấy các chuyển động trong game này rất hay lặp lại. |
10 Que nous étudiions la Parole de Dieu depuis un an, 5 ans ou 50 ans, cette activité ne devient jamais répétitive, si du moins les pensées de Dieu sont précieuses à nos yeux. 10 Dù chúng ta đã học Lời Đức Chúa Trời một năm, 5 năm hay 50 năm, nếu ý tưởng của Đức Chúa Trời quí giá đối với chúng ta, thì việc học không bao giờ trở nên nhàm chán. |
Nous ne voulons pas prendre son nom en vain par des paroles mécaniques et répétitives. Chúng ta không bao giờ muốn lấy danh Ngài làm chơi với những lời thuộc lòng và lặp đi lặp lại. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ répétitif trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới répétitif
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.