repères trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ repères trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ repères trong Tiếng pháp.
Từ repères trong Tiếng pháp có các nghĩa là định hướng, sự định hướng, hướng, vị trí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ repères
định hướng(orientation) |
sự định hướng(orientation) |
hướng(orientation) |
vị trí(bearings) |
Xem thêm ví dụ
S'il y a un fantôme qui traîne par ici ce petit bijou va le repérer. Nếu có ma quanh đây thì nó sẽ cho ta biết. |
Nous avons navigué en regardant des points de repère sur la comète. Chúng tôi đã bay ngang để thấy những điểm mốc trên sao chổi đó. |
Avons- nous repéré nos propres “ points faibles ” ? Chúng ta có nhận ra được những “điểm yếu” của mình không? |
À cet instant, les forces étaient distantes l'une de l'autre d'environ 5 milles (9 km), mais aucune ne vit l'autre, et la force japonaise ne fut pas repérée par le radar du Prince of Wales. Vào thời điểm này, hai lực lượng đối địch ở cách nhau khoảng 9 km (5 dặm), nhưng đã không nhìn thấy lẫn nhau, và hạm đội Nhật cũng không được hiển thị trên màn hình radar của Prince Of Wales. |
De même, la Bible, que Dieu nous a donnée, parle d’évènements mondiaux marquants qui servent de points de repère. Tương tự, Đức Chúa Trời ban cho chúng ta Lời ngài, và trong đó có đề cập những biến cố chấn động toàn cầu. |
Soudain le lézard passa à l’action; il dégringola de son perchoir et se précipita vers sa proie, qu’il avait repérée à distance. Thình lình nó vội tuột xuống cây cột và xông tới miếng mồi ngon mà nó nhận ra từ xa. |
Celui en haut à droite l'a repéré. Mặc dù bạn có thể thấy một quý ông bên phải đang phá anh ta. |
Le convoi est repéré par le sous-marin USS Bream (en) le 23 octobre 1944. Đoàn tàu vận tải bị tàu ngầm Bream phát hiện vào ngày 23 tháng 10 năm 1944. |
Il avait repéré qu'un des quatre écrous qui scellent les barreaux à la lucarne avait été remplacé par un boulon. Anh phát hiện ra rằng một trong bốn đai xoắn vít chặt các chấn song vào ô cửa sổ đã bị thay bằng một đinh ốc. |
La machine devait repérer des actes terroristes, mais elle voit tout. Tôi thiết kế bộ máy để phát hiện những hành vi khủng bố, nhưng nó lại nhìn thấy tất cả mọi thứ.... |
IL nous a déjà repéré. Hắn cũng đang theo dõi chúng ta mà. |
Quelles questions nous aideront à repérer les idées principales ? Những câu hỏi nào sẽ giúp chúng ta nhận ra các điểm chính trong chương trình? |
Les robots qui volent au-dessus des plantes peuvent la repérer facilement, et informer l'agriculteur qu'il a un problème dans cette partie du verger. Tuy nhiên, các robot bay phía trên có thể dễ dàng phát hiện ra chúng một cách tự động và báo cho người nông dân rằng họ đang gặp vấn đề ở khu vực này trong vườn cây. |
Inspirée par de sa découverte de la carrière de mannequin noire Naomi Campbell, et bien qu'elle ait été repérée à plusieurs reprises par des agences de mannequins locales quand elle avait 13 et 14 ans, elle ne commence une carrière de mannequin, avec l'accord de sa famille, qu'à 16 ans, signant avec l'agence Chadwick Models, à Sydney, en Australie. Akech được gia đình cô giới thiệu vào ngành thời trang, và mặc dù đã được các công ty người mẫu địa phương săn lùng nhiều lần ngay khi cô 13 và 14 tuổi, nhưng cô bắt đầu sự nghiệp người mẫu mãi đến năm 16 tuổi, ký hợp đồng với công ty mẹ, Chadwick Model, ở Sydney, Úc. |
Dans le même temps, le convoi de ravitaillement japonais réalisa sa mission à Guadalcanal et entama son voyage de retour sans avoir été repéré par la flotte de Scott. Khi đó đoàn tàu vận tải của Nhật Bản đã hoàn thành nhiệm vụ tiếp viện tại Guadalcanal và bắt đầu quay về mà không phát hiện ra đoàn tàu của Scott. |
2 Repère les idées principales : Les idées principales seront résumées dans la réponse à ces questions : 2 Tìm những điểm chính sau: Những điểm chính của chương trình nằm trong lời giải đáp của các câu hỏi sau: |
On est repérés. Chúng ta bị phát hiện. |
Le labo a réussi à repérer le signal qu'il utilisait. Nhân viên kỹ thuật đã dò ra tín hiệu mà hắn ta khai thác. |
Repère les appels à la hotline qui partent de cette zone. Theo dõi bất kì cuộc gọi từ vùng này đến đường dây nóng. |
Tu l'as repère? Bố bị thương rồi. |
Ils s'asseyaient côte à côte sur leur porche regardant la ruelle et Chuck apprenait à Tim comment repérer les voitures banalisées, comment gérer une descente de police, où et comment se cacher. Chúng sẽ ngồi cạnh nhau ở cổng sau nhìn ra ngoài con hẻm chung và Chuck dạy Tim cách nhận ra xe cảnh sát chìm, làm thế nào để thương lượng trong một cuộc đột kích ban đêm, làm sao và trốn ở đâu |
Après avoir été repéré par B-24, l'opération est annulée et les troupes sont débarquées à Sorong. Tuy nhiên, sau khi bị các máy bay ném bom B-24 phát hiện, và nhận được tin tức về việc Mỹ tấn công Saipan, chiến dịch bị hủy bỏ và lực lượng được cho xuống tàu tại Sorong. |
Le groupe principal de Nagumo s'était positionné en arrière des deux autres forces pour éviter d'être repéré par les appareils de reconnaissance américains. Lực lượng đột kích của Nagumo bố trí phía sau hai lực lượng còn lại để dễ dàng che giấu trước các máy bay trinh sát của Hoa Kỳ. |
On vient de repérer la plaque d'immatriculation. Dữ liệu vừa hiện ra trong phần kiểm tra bản số xe. |
Et elle nous a repéré Cô ta lại ở cuối gió |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ repères trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới repères
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.